Artwork

内容由Med Lang Fanatic提供。所有播客内容(包括剧集、图形和播客描述)均由 Med Lang Fanatic 或其播客平台合作伙伴直接上传和提供。如果您认为有人在未经您许可的情况下使用您的受版权保护的作品,您可以按照此处概述的流程进行操作https://zh.player.fm/legal
Player FM -播客应用
使用Player FM应用程序离线!

#16. Naive

1:53
 
分享
 

Manage episode 336491781 series 3247533
内容由Med Lang Fanatic提供。所有播客内容(包括剧集、图形和播客描述)均由 Med Lang Fanatic 或其播客平台合作伙伴直接上传和提供。如果您认为有人在未经您许可的情况下使用您的受版权保护的作品,您可以按照此处概述的流程进行操作https://zh.player.fm/legal

Naïve thường được dịch sang tiếng Việt là ngây thơ. Nếu các bạn mở từ diển Cambridge để tra cứu nghĩa của từ này, các bạn sẽ thấy người ta có ghi chú thêm trong định nghĩa, là “People are often naïve because they are young and/or have not had much experience of life”. Có nghĩa: naïve là chưa từng trải, chưa trải qua một cách gì đấy. Và đó chính là nghĩa mà bạn có thể gặp trong ngữ cảnh y khoa.

Trong tiếng Anh y khoa, các bạn có thể gặp những compound adjective như “drug-naïve” hay “treatment-naïve”. Vận dụng định nghĩa mà chúng ta vừa phân tích, có thể hiểu rằng treatment-naïve patients là những bệnh nhân chưa được điều trị trước đó, là previously untreated patients. Drug-naïve patients là những bệnh nhân chưa điều trị thuốc trước đó, hoặc tính từ này cũng có một nghĩa khác là “chưa lờn thuốc”. “Drug naivety” là tình trạng chưa lờn thuốc.

Do vậy, nếu gặp trong ngữ cảnh y khoa, đừng hiểu cứng nhắc naïve là ngây thơ, mà hãy hiểu rộng ra là chưa trải qua gì đấy.
➖➖➖⏳⌛️➖➖➖

Med Lang Fanatic team

“Dare to get out of the box!”

🕐 Facebook: https://www.facebook.com/MedLangFanatic

🌎 Website: https://medlangfanatic.com/

⏯Youtube: https://www.youtube.com/c/MedLangFanatic

🎧 Podcast: https://open.spotify.com/show/0L2jMfX2LvL1w37ovyu7jW

💌 Contact us at: medlangfanatic@gmail.com

  continue reading

37集单集

Artwork

#16. Naive

Med Lang Fanatic

published

icon分享
 
Manage episode 336491781 series 3247533
内容由Med Lang Fanatic提供。所有播客内容(包括剧集、图形和播客描述)均由 Med Lang Fanatic 或其播客平台合作伙伴直接上传和提供。如果您认为有人在未经您许可的情况下使用您的受版权保护的作品,您可以按照此处概述的流程进行操作https://zh.player.fm/legal

Naïve thường được dịch sang tiếng Việt là ngây thơ. Nếu các bạn mở từ diển Cambridge để tra cứu nghĩa của từ này, các bạn sẽ thấy người ta có ghi chú thêm trong định nghĩa, là “People are often naïve because they are young and/or have not had much experience of life”. Có nghĩa: naïve là chưa từng trải, chưa trải qua một cách gì đấy. Và đó chính là nghĩa mà bạn có thể gặp trong ngữ cảnh y khoa.

Trong tiếng Anh y khoa, các bạn có thể gặp những compound adjective như “drug-naïve” hay “treatment-naïve”. Vận dụng định nghĩa mà chúng ta vừa phân tích, có thể hiểu rằng treatment-naïve patients là những bệnh nhân chưa được điều trị trước đó, là previously untreated patients. Drug-naïve patients là những bệnh nhân chưa điều trị thuốc trước đó, hoặc tính từ này cũng có một nghĩa khác là “chưa lờn thuốc”. “Drug naivety” là tình trạng chưa lờn thuốc.

Do vậy, nếu gặp trong ngữ cảnh y khoa, đừng hiểu cứng nhắc naïve là ngây thơ, mà hãy hiểu rộng ra là chưa trải qua gì đấy.
➖➖➖⏳⌛️➖➖➖

Med Lang Fanatic team

“Dare to get out of the box!”

🕐 Facebook: https://www.facebook.com/MedLangFanatic

🌎 Website: https://medlangfanatic.com/

⏯Youtube: https://www.youtube.com/c/MedLangFanatic

🎧 Podcast: https://open.spotify.com/show/0L2jMfX2LvL1w37ovyu7jW

💌 Contact us at: medlangfanatic@gmail.com

  continue reading

37集单集

सभी एपिसोड

×
 
Loading …

欢迎使用Player FM

Player FM正在网上搜索高质量的播客,以便您现在享受。它是最好的播客应用程序,适用于安卓、iPhone和网络。注册以跨设备同步订阅。

 

快速参考指南

边探索边听这个节目
播放